Bâa ngâ : cằm

Yângâ tî Vietnäm

Sepe

Pandôo

Sepe

cam \kaːm˧˧\

  1. ndîmo
    • Quả cam có màu cam.
    • Tôi ăn một quả cam

Âpendâsombere

Sepe

Âmbupa-babâ

Sepe